Sữa Aptamil Profutura Duobiotik 2 800g (6-12 tháng)

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm Sản phẩm dinh dưỡng công thức Aptamil Profutura Duobiotik 2
Thương hiệu Aptamil
Sản xuất tại Hà Lan
Trọng lượng sản phẩm 0.8
Nhà sản xuất Nutricia Cuijk B.V
Độ tuổi phù hợp Dành cho trẻ từ 6-12 tháng tuổi
Hướng dẫn bảo quản . Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát trước và sau khi mở nắp.
. Tránh đổ bột vào bất kỳ vật chứa nào khác.
. Sử dụng sản phẩm trước khi hết hạn sử dụng và trong vòng 4 tuần sau khi mở sản phẩm để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

 

Sản phẩm dinh dưỡng công thức Aptamil Profutura Duobiotik 2 dành riêng cho bé từ 6 đến 12 tháng tuổi. Được sản xuất theo công nghệ hiện đại của Hà Lan, sản phẩm sẽ là lựa chọn phù hợp mang tới nguồn dinh dưỡng cho những năm tháng đầu đời của bé.

Ưu điểm nổi bật

. Thương hiệu với hơn 50 năm nghiên cứu về dinh dưỡng đầu đời cho bé;

. Hệ dưỡng chất kết hợp Prebiotics scGOS/lcFOS (9:1) và HMO 3’-GL từ quy trình Lactofidus;

. Hệ chất béo chất lượng cao có kết cấu gần với sữa mẹ;

. ALA (Omega-3) giúp phát triển não bộ;

. DHA & ARA (Omega-3 & 6);

. Vitamin C & D giúp trẻ phát triển chức năng miễn dịch;

. Không chứa dầu cọ;

. 100% nhập khẩu nguyên hộp từ Châu Âu (Hà Lan);

. Thiết kế hộp EazyTin đột phá.

Tỷ lệ pha gợi ý

Công thức pha tiêu chuẩn: Cho 1 muỗng (4,6 g) Aptamil Profutura Duobiotik 2 vào 30ml nước.

XEM THÊM:  Sữa Similac 5G số 4 900g (2-6 tuổi)
Độ tuổi Số muỗng Lượng nước (ml) Số lần uống/ngày
6-9 tháng 5 150 4
9-12 tháng 6 180 3

. Đối với trẻ sơ sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, Aptamil Profutura Duobiotik 2 nên được bổ sung cho trẻ cùng với các thực phẩm dinh dưỡng bổ sung khác như ngũ cốc, cháo, rau củ, và trái cây.

. Có thể cho trẻ ăn dần dần thịt và cá băm nhỏ.

. Hãy tham khảo lời khuyên từ chuyên gia y tế về chế độ ăn bổ sung phù hợp với trẻ ở từng độ tuổi.

Thành phần

Sữa tách béo, Lactose (từ sữa bò), whey khử khoáng (từ sữa bò), Dầu thực vật (Dầu hướng dương, Dầu hạt cải, Dầu hướng dương có hàm lượng oleic cao, Dầu dừa), Chất béo từ sữa, Galacto-oligosaccharides (từ sữa bò), Whey cô đặc (từ sữa bò), đạm Whey (từ sữa bò), Fructo-oligosaccharldes, Dầu cá, Canxi phosphat, Kali citrat, Kali clorid, Dầu từ Mortlerella alpha, Axit L-ascorbic, Natri citrat, Choline clorid, Magie hydro phosphat, Taurine, Inositol, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành), Magie clorid, Sắt sulphat, Natri L-ascorbat, Kẽm sulphat, Cytidine 5′-monophosphat, muối natri Uridine 5′-monophosphat, Adenosine 5′-monophosphat, muối natri Inosine 5′-monophosphat, Nicotinamid, L-Carnitine, Canxi D-pantothenat, Canxi cacbonat, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat), muối natri Guanosine 5′-monophosphat, Đồng sulphat, DL- alpha tocopheryl acetat, Retinyl palmitat, DL-alpha tocopherol, Thiamin hydrochlorid, Pyridoxin hydrochlorid, Riboflavin, Kali iodid, Pteroylmonoglutamic acid, Mangan sulphat, Phytomenadion, Natri selenit, D-Biotin, Cholecalciferol, Cyanocobalamin.

Thành phần có thể gây dị ứng: Sữa, Cá, Đậu nành.