Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm | Sản phẩm dinh dưỡng Aptamil 1 Infant Formula, 0-12 tháng, 900g |
Thương hiệu | Aptamil |
Xuất xứ thương hiệu | Pháp |
Sản xuất tại | New Zealand |
Trọng lượng sản phẩm | 900g |
Độ tuổi phù hợp | 0 – 12 tháng tuổi |
Nhà sản xuất | Danone Nutrica |
Hướng dẫn bảo quản | . Sản phẩm được pha ở nhiệt độ 40 độ C. . Sữa đã pha không cho bé dùng sau 2 giờ. . Bảo quản sữa nơi khô ráo, thoáng mát. . Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Sữa Aptamil số 1 là sản phẩm dinh dưỡng dành riêng cho bé từ 0 – 12 tháng tuổi. Được sản xuất theo công nghệ hiện đại của New Zealand và được chứng minh lâm sàng về tính hiệu quả và an toàn, sữa Aptamil số 1 nhất định sẽ là sự lựa chọn phù hợp mà ba mẹ nên cho bé từ 0 – 12 tháng tuổi sử dụng. Con Cưng mời ba mẹ tham khảo thêm thông tin chi tiết về sản phẩm này trong phần nội dung dưới đây.
Ưu điểm nổi bật
. Thuộc tập đoàn dinh dưỡng hàng đầu châu Âu – Danone;
. Có công thức Synbiotic độc quyền kết hợp Probiotic B.breve M-16V và Prebiotics scGOS: lcFOS (9:1);
. Chứa Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3;
. Bổ sung DHA chiết xuất từ tự nhiên;
. Chứa đến 22 loại Vitamin và khoáng chất thiết yếu.
. Trải qua quá trình sản xuất và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt bởi các chuyên gia và tổ chức uy tín hàng đầu thế giới.
Tỷ lệ pha gợi ý
Xem tỷ lệ pha gợi ý trong bảng dưới đây:
Tháng tuổi |
Số muỗng |
Lượng nước (ml) |
Số lần uống/ngày |
0-1 tháng |
1 |
50 |
10 |
1-2 tháng |
2 |
100 |
7 |
2-4 tháng |
3 |
150 |
5 |
4-6 tháng |
4 |
200 |
4 |
6-9 tháng |
4 |
200 |
3 |
9-12 tháng |
4 |
200 |
3 |
Thành phần
Bột đạm whey (sữa bò) 33,5%, hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương) 20,8%, đường lactose (sữa bò) 17%, sữa nguyên chất (sữa bò) 15,7%, galacto-oligosaccharides (GOS ) (sữa bò) 6%, các khoáng chất [Dipotassium hydrogen phosphate (Potassium phosphate, dibasic), calci carbonat (calcium carbonate), natri citrat (sodium citrate), calci phosphate (tricalcium diphosphate), kali clorid (potassium chloride), magnesi chlorid (magnesium chloride), kali citrate (Potassium citrate), sắt (II) sulfat (ferrous sulphate), kẽm sulfat (zinc sulphate), đồng sulfat (copper sulphate), kali iodid (potassium iodide), mangan sulfat (manganese(II) sulphate), natri selenat (sodium selenite)], sữa tách béo (sữa bò) 2,5%, fructo-oligosaccharides chuỗi dài (lcFOS) (rễ rau diếp xoăn), DHA (dầu cá), acid arachidonic (ARA) (dầu Mortierella alpina), các Vitamin (Vitamin C (L-Ascorbic acid + Sodium L-ascorbate), Vitamin E (DL-alpha tocopheryl acetate), Nicotinamide, acid pantothenic (calcium d-pantothenate), Vitamin B1 (thiamin hydrochloride), riboflavin, Vitamin A (retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydrochloride), Vitamin D3 (Cholecalciferol), acid folic (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Vitamin K1 (phytomenadion), d-biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], taurin, nucleotides [Cytidine 5′-monophosphate (CMP), Uridine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Uridine 5-monophosphate salt), Adenosine 5′ – monophosphate (AMP), Inosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Inosine 5-monophosphate salt), Guanosine 5′-monophosphate sodium salt (Disodium Guanosine 5- monophosphate salt], Choline chloride, inositol, B. breve M-16V, L-carnitin. Chứa chất nhũ hóa [lecithin (đậu nành) (INS 322 (i)], chất chống oxy hóa [Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp) (INS 307b), ascorbyl palmitat (INS 304), dl-alpha tocopherol (INS 307c)) và chất điều chỉnh độ acid (calci hydroxyd (INS 526), kali hydroxyd (INS 525), acid citric (INS 330)) là chất điều chỉnh độ acid được phép sử dụng. Tất cả cá.